Sản phẩm cùng danh mục Xem tất cả sản phẩm Cân điện tử

Cùng thương hiệu Xem tất cả sản phẩm Omron

Thông tin sản phẩm

Thương hiệu Omron
Xuất xứ Việt Nam
Nhà sản xuất Omron

Nội dung sản phẩm

Omron HBF-214 – Cân đo lượng mỡ cơ thể

Hiện nay, tình trạng béo phì và các bệnh liên quan như máu nhiễm mỡ, gan nhiễm mỡ ngày càng phổ biến, thậm chí xuất hiện ở cả những người trẻ tuổi, gây ra nhiều biến chứng về sau. Làm thế nào để phát hiện sớm và phòng ngừa béo phì cùng các bệnh liên quan khi không có các triệu chứng cụ thể? Máy đo lượng mỡ cơ thể Omron HBF-214 sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề này. Với công nghệ tiên tiến và hiện đại của Nhật Bản, máy có thể đo lường nhanh chóng và chính xác phần trăm mỡ trên toàn bộ cơ thể, nội tạng và các chỉ số khác. Nhờ đó, người dùng dễ dàng theo dõi tình trạng sức khỏe của mình ngay tại nhà, từ đó áp dụng các phương pháp ăn uống, luyện tập và nghỉ ngơi hợp lý, cũng như phòng tránh sớm các bệnh do mỡ thừa gây ra.

omron -hbf-214

Đặc tính kỹ thuật của Omron HBF-214:

Trọng lượng cơ thể

Chỉ số khối cơ thể (BMI)

Mỡ cơ thể

Mỡ nội tạng

Cơ xương

Chuyển hóa khi nghỉ 

Độ tuổi cơ thể

Bộ nhớ 4 người dùng với Chế độ khách

Kết quả hiển thị của Omron HBF-214

Hiển thị trọng lượng cơ thể tối thiểu: 2 tới 150 kg với mỗi lần tăng 100g

Tỷ lệ % mỡ cơ thể: 5.0 đến 50.0 với mỗi lần tăng là 0.1 %

Tỷ lệ % cơ xương: 5.0 đến 60.0 với mỗi lần tăng là 0.1 %

Chỉ số BMI: 2.5 tới 90.0 với mỗi lần tăng 0.1

Mức chuyển hóa cơ bản: 385 tới 3999 kcal với mỗi lần tăng 1 kcal

Độ tuổi của cơ thể: 18 tới 80 tuổi với mỗi lần tăng 1 tuổi

Mức mỡ nội tạng: 30 mức với mỗi lần tăng 1 mức

Phân loại tỷ lệ % mỡ cơ thể và tỷ lệ cơ xương: – (Thấp) / 0 (Bình thường) / + (Cao / ++ (Rất cao) 4 mức .

Phân loại chỉ số cơ thể BMI : – (Dưới cân chuẩn)/ 0 (Bình thường)/ + (Quá cân)/++ (Béo phì 4 mức .

Phân loại tỷ lệ % mỡ nội tạng: 0 (Bình thường) / + (Cao / ++ (Rất cao) 3 mức.

Bộ nhớ: Kết quả đo lần cuối (hoặc kết quả trước đó)

  • Phạm vi độ tuổi cho việc hiển thị : tỷ lệ % mỡ cơ thể, Phân loại tỷ lệ % mỡ cơ thể, tỷ lệ cơ xương, phân loại tỷ lệ cơ xương, chỉ số cơ thể BMI, phân loại chỉ số cơ thể BMI và mức chuyển hóa cơ bản là từ 10 đến 80 tuổi
  • Phạm vi độ tuổi cho việc hiển thị : mức mỡ nội tạng, phân loại mức mỡ nội tạng và tuổi cơ thế là từ 18 đến 80 tuổi.

Các chỉ số cài đặt:

Độ chính xác của trọng lượng đo được:

  • 2.0 kg tới 40.0 kg: ± 400 g
  • 40.0 kg tới 150.0 kg: ± 1%

Nguồn điện: 4 pin manganese loại AAA (R03) (Bạn cũng có thể sử dụng pin alkaline AAA (LR03).)

Tuổi thọ của pin: Khoảng 1 năm (với pin mangane sử dụng 4 lần/ngày)

Nhiệt độ/độ ẩm hoạt động: +5°C tới +35°C, 30% tới 85% RH

Nhiệt độ/ độ ẩm/ áp suất bảo quản:

  • –20°C tới +60°C,
  • 10% tới 95% RH,
  • 700 hPa – 1060 hPa

Trọng lượng: Khoảng 1,6 kg (gồm cả pin)

Kích thước bên ngoài: Khoảng 285 (rộng) × 28 (cao) × 280 (dày) mm

Đóng gói trong hộp gồm: Cân đo lượng mỡ, 4 pin manga loại AAA (R03), sách hướng dẫn sử dụng

Thông tin bổ ích