Thành phần
Thành phần trong thuốc Wegovy 1.7mg Novo Nordisk
-
Semaglutide: 1.7mg
Công dụng (Chỉ định)
Wegovy là chất chủ vận thụ thể GLP-1, được chỉ định hỗ trợ quản lý cân nặng mạn tính kết hợp với chế độ ăn giảm calo và tăng cường vận động thể lực ở:
-
Người lớn có chỉ số BMI:
-
≥ 30 kg/m² (béo phì), hoặc
-
≥ 27 kg/m² (thừa cân) kèm ít nhất một bệnh lý đi kèm liên quan đến cân nặng như tăng huyết áp, đái tháo đường type 2, hoặc rối loạn lipid máu.
-
-
Trẻ em từ 12 tuổi trở lên có chỉ số BMI từ bách phân vị thứ 95 trở lên theo độ tuổi và giới tính.
Hạn chế sử dụng:
-
Không dùng kết hợp với thuốc khác có chứa semaglutide hoặc các thuốc chủ vận GLP-1 khác.
-
Không khuyến cáo dùng đồng thời với các thuốc giảm cân khác.
-
Chưa được nghiên cứu trên bệnh nhân có tiền sử viêm tụy.
Liều dùng
Liều dùng của thuốc giảm cân Wegovy 1.7mg Novo Nordisk được chỉ định bởi bác sĩ, dưới dây là liều tham khảo:
Người lớn:
-
Tuần 1–4: 0,25 mg mỗi tuần
-
Tuần 5–8: 0,5 mg mỗi tuần
-
Tuần 9–12: 1 mg mỗi tuần
-
Tuần 13–16: 1,7 mg mỗi tuần
-
Sau tuần 17: 2,4 mg mỗi tuần (liều duy trì)
Trẻ em từ 12 tuổi trở lên:
-
Liều tăng dần như người lớn cho đến khi đạt liều duy trì 2,4 mg/tuần
Cách dùng:
-
Tiêm dưới da mỗi tuần một lần, cùng một ngày trong tuần, có thể vào bất kỳ thời điểm nào, không phụ thuộc vào bữa ăn.
-
Vị trí tiêm: bụng, đùi, hoặc phần trên cánh tay.
-
Nếu dùng cho bệnh nhân tiểu đường type 2: cần theo dõi đường huyết thường xuyên.
Quá liều
Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu. Nếu quá liều, bệnh nhân có thể gặp các triệu chứng như buồn nôn nặng, nôn, hoặc hạ đường huyết. Cần điều trị triệu chứng và hỗ trợ y tế.
Quên liều
-
Nếu quên một liều và thời gian dưới 5 ngày kể từ liều dự kiến: tiêm ngay.
-
Nếu đã hơn 5 ngày: bỏ qua liều đó và tiếp tục tiêm liều kế tiếp theo lịch bình thường.
Không sử dụng trong các trường hợp sau (Chống chỉ định)
-
Tiền sử bản thân hoặc gia đình mắc ung thư tuyến giáp thể tủy (MTC)
-
Mắc hội chứng u tân sinh nội tiết loại 2 (MEN 2)
-
Quá mẫn với semaglutide hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Thường gặp (≥ 5%):
-
Buồn nôn, tiêu chảy, nôn, táo bón
-
Đau bụng, đầy hơi, trào ngược
-
Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi
-
Viêm mũi họng, viêm dạ dày ruột
-
Đầy bụng, ợ hơi
-
Hạ đường huyết (ở bệnh nhân tiểu đường type 2)
Ít gặp nhưng nghiêm trọng:
-
Viêm tụy cấp
-
Sỏi mật, viêm túi mật
-
Tổn thương thận cấp
-
Phản ứng quá mẫn (phù mạch, phản vệ)
-
Biến chứng võng mạc ở bệnh nhân đái tháo đường
-
Tăng nhịp tim
-
Ý nghĩ hoặc hành vi tự tử
Tương tác với các thuốc khác
-
Wegovy 1.7mg Novo Nordisk làm chậm làm rỗng dạ dày, có thể ảnh hưởng đến hấp thu các thuốc uống khác.
-
Thận trọng khi dùng chung với insulin hoặc thuốc kích thích tiết insulin do tăng nguy cơ hạ đường huyết → có thể cần điều chỉnh liều.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
-
Nguy cơ ung thư tuyến giáp thể tủy: chỉ ghi nhận ở loài gặm nhấm, chưa rõ trên người, nhưng cần thận trọng và tư vấn rõ cho bệnh nhân.
-
Viêm tụy cấp: ngưng dùng nếu nghi ngờ và không sử dụng lại nếu được chẩn đoán.
-
Bệnh túi mật cấp tính: có thể xảy ra → theo dõi nếu có triệu chứng đau bụng, sốt.
-
Tổn thương thận cấp: đặc biệt khi có nôn ói nặng → cần theo dõi chức năng thận.
-
Phản ứng dị ứng nặng: ngưng thuốc nếu nghi ngờ và xử trí y tế ngay.
-
Biến chứng võng mạc tiểu đường: theo dõi mắt chặt chẽ nếu có tiền sử.
-
Tăng nhịp tim: cần theo dõi định kỳ.
-
Ý nghĩ hoặc hành vi tự sát: theo dõi biểu hiện tâm thần, đặc biệt ở bệnh nhân có tiền sử trầm cảm.
Bảo quản
Bảo quản Wegovy 1.7mg Novo Nordisk:
Trước khi mở nắp (chưa sử dụng):
-
Bảo quản trong ngăn mát tủ lạnh (2°C – 8°C).
-
Không được làm đông.
-
Để trong hộp, tránh ánh sáng trực tiếp.
Sau khi mở nắp (đang sử dụng):
-
Bảo quản ở ngăn mát tủ lạnh hoặc nhiệt độ phòng dưới 30°C.
-
Dùng trong vòng 28 ngày kể từ ngày mở.
-
Tránh nắng, tránh nơi nóng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.